9 điều kiện để có được tư cách vĩnh trú tại Nhật Bản (Tiếng Việt)
コンテンツ
- 1. Tôi không có tiền án phạm tội, và hành động cư xử của tôi tốt.
- 2. Tôi không trốn thuế hoặc có khoản thuế nào chưa đóng (Thuế thu nhập, thuế cư trú) và tôi hoàn thành đủ mọi nghĩa vụ nộp tiền bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm cấp lương hưu.
- 3. Tôi sống “liên tục” trên 10 năm (Tròn 10 năm) tại Nhật Bản.
- 4. Visa mà tôi đang sở hữu có hạn cư trú trên 3 năm (3 hoặc 5 năm).
- 5. Tôi có nguồn thu nhập ổn định trên 300 man yên/năm.
- 6. Tôi đã xin Visa lao động mà hiện tôi đang có ở công ty bây giờ tôi đang làm.
- 7. Tôi có người bảo lãnh thân phận cho tôi là người Nhật hoặc người đã có tư cách vĩnh trú.
- 8. Mọi tài liệu tôi đã khai nộp trong quá khứ không có tài liệu nào khai sai sự thật.
- 9. (Trong trường hợp có chồng hoặc vợ là Nhật hoặc người đã có tư cách vĩnh trú) Tôi sẽ không ly hôn ngay sau khi có được tư cách vĩnh trú.
- 参考ページ:
- (外部リンク)
Nếu câu trả lời là “Đúng” với tất cả câu hỏi dưới đây, thì người đó có thể xin tư cách vĩnh trú tại Nhật Bản. Rất mong mọi người hãy thử tự đánh giá bản thân mình xem đã đủ điều kiện chưa.
1. Tôi không có tiền án phạm tội, và hành động cư xử của tôi tốt.
- Nếu vi phạm luật giao thông nhẹ trong 2-3 lần thì có thể sẽ được xem xét.
2. Tôi không trốn thuế hoặc có khoản thuế nào chưa đóng (Thuế thu nhập, thuế cư trú) và tôi hoàn thành đủ mọi nghĩa vụ nộp tiền bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm cấp lương hưu.
- Tiền bảo hiểm sức khỏe và lương hưu không chỉ không có khoản nào chưa đóng, mà tôi còn nộp tiền đúng thời hạn.
3. Tôi sống “liên tục” trên 10 năm (Tròn 10 năm) tại Nhật Bản.
- Trong vòng 10 năm có trên 5 năm tôi làm việc ở Nhật bằng Visa lao động.
- Có ngoại lệ là nếu có chồng hoặc vợ là người Nhật hoặc là người có tư cách vĩnh trú, thì chỉ cần thỏa mãn điều kiện kết hôn trên 3 năm + sống ở Nhật trên 1 năm sẽ được xem xét.
- Có ngoại lệ là người định cư lâu dài (Long Term Resident; Teijyu-sha) nếu đã trở thành người định cư được trên 5 năm thì sẽ được xem xét.
4. Visa mà tôi đang sở hữu có hạn cư trú trên 3 năm (3 hoặc 5 năm).
5. Tôi có nguồn thu nhập ổn định trên 300 man yên/năm.
- Nếu có thu nhập trên 300 man yên/năm mà trong gia đình có nhiều người phụ thuộc vào, thì người đó vẫn bị coi là có thu nhập thấp.
6. Tôi đã xin Visa lao động mà hiện tôi đang có ở công ty bây giờ tôi đang làm.
- Nếu người đó không chuyển công tác thì vấn đề này không liên quan đến việc xin tư cách vĩnh trú.
7. Tôi có người bảo lãnh thân phận cho tôi là người Nhật hoặc người đã có tư cách vĩnh trú.
- Nếu có chồng hoặc vợ là Nhật hoặc người đã có tư cách vĩnh trú, thì chồng hoặc vợ sẽ là người bảo lãnh thân phận.
- Nếu không thuộc trường hợp trên thì người có công việc ổn định và hoàn thành mọi nghĩa vụ đóng thuế sẽ có thể trở thành người bảo lãnh. Là đồng nghiệp hoặc bạn bè đều được.
8. Mọi tài liệu tôi đã khai nộp trong quá khứ không có tài liệu nào khai sai sự thật.
- Nếu trong hồ sơ đăng kí lần này có điều gì đó mâu thuẫn với hồ sơ đã nộp để xin Visa lần trước thì tính tin cậy sẽ bị nghi ngờ. Đặc biệt cần chú ý để không xảy ra mâu thuẫn về trình độ học vấn và nghề nghiệp, cũng như thông tin về gia đình.
9. (Trong trường hợp có chồng hoặc vợ là Nhật hoặc người đã có tư cách vĩnh trú) Tôi sẽ không ly hôn ngay sau khi có được tư cách vĩnh trú.
Mọi thông tin liên lạc xin gọi đến số 03-6264-9388, hoặc truy cập vào “Trang liên lạc”
Gyoseishoshi YOKOYAMA
電話:03-6264-9388
Line ID:visa_yokoyama
参考ページ:
- 高度人材VISA(高度専門職VISA)
- 【中文】IT人才的簽證
- 【中文】什麼是「高級人才」簽證?
- 【中文】外国专业人员工作签证(技術・人文知識・国際業務or高度専門職)申请步骤及应备文件
- 【中文】如何在日本幫外籍家庭傭工申請簽證?
- 【中文】怎么为在外国的人申请高度人才签证呢?
- 【中文】我想向申请“高度专门职外国人”(高度人才)签证的人提醒一下。
- 【中文】為高等人才外國人的政府門戶網站-Open for Professionals
- 【中文】高度人材ポイント表用―世界大学ランキング300位
- 【中文】高度外国人才入境计划
- 【中文】高度專門職簽證(怎麽為在外國的人申請高度人才簽證呢?)
- Chương trình nhập cảnh lao động chuyên môn chất lượng cao cho người nước ngoài (VN)
- Visa Nhân Lực Chất Lượng Cao Nhật Bản (高度専門職 HSP: Highly Skilled Prefessionals Visa)
- 日本版高度外国人材グリーンカード
- 永住要件の厳格化→高度専門職2号は?
- 永住権(Permanent Residence, 永住者)
- 【中文】永住权申请和年金的文件
- 【中文】永住権(申请日本永住的标准)
- 【中文】永住權(永久居留許可)申請的嚴格化開始
- 高度人材ビザ(外国にいる方に高度人材ビザを取得させるには?)
- 高度人材ポイント表の「MBAの加点」とは?
- 高度専門職から永住申請
- 高度専門職の加点大学(法務大臣が告示で定める大学)対象校
- 高度専門職ビザ(高度人材外国人)のデメリットは?
- 高度專門職評分表(高度人才)
- 高度経営管理ビザ(高度専門職1号ハ)
- 高级人才签证常见问题(中文版)
- 고도인재비자(고도전문직비자) – 高度専門職ビザ(韓国語)
- 客户反馈(高级人才)
- 実績紹介 ~高度専門職(高度人材)ビザ・就労ビザ~
(外部リンク)
- 経済産業省 Open For Professionals
- 法務省入国管理局 高度人材特設ページ
- 同 在留資格認定証明書交付申請 ポイント計算表